Thực đơn
Thế_vận_hội_Mùa_hè_1988 Bảng tổng sắp huy chươngDưới đây là 10 quốc gia đoạt được nhiều huy chương vàng nhất.
1 | Liên Xô (URS) | 55 | 31 | 46 | 132 |
2 | Đông Đức (GDR) | 37 | 35 | 30 | 102 |
3 | Hoa Kỳ (USA) | 36 | 31 | 27 | 94 |
4 | Hàn Quốc (KOR) (chủ nhà) | 12 | 10 | 11 | 33 |
5 | Tây Đức (FRG) | 11 | 14 | 15 | 40 |
6 | Hungary (HUN) | 11 | 6 | 6 | 23 |
7 | Bulgaria (BUL) | 10 | 12 | 13 | 35 |
8 | România (ROU) | 7 | 11 | 6 | 24 |
9 | Pháp (FRA) | 6 | 4 | 6 | 16 |
10 | Ý (ITA) | 6 | 4 | 4 | 14 |
Tiền nhiệm: Los Angles | Thành phố đăng cai Olympic mùa hè 1988 | Kế nhiệm: Barcelona |
Thực đơn
Thế_vận_hội_Mùa_hè_1988 Bảng tổng sắp huy chươngLiên quan
Thế vận hội Mùa hè 1896 Thế vận hội Mùa hè 2024 Thế vận hội dành cho người khuyết tật Thế vận hội Mùa hè 2020 Thế vận hội Mùa hè 2008 Thế vận hội Thế vận hội Mùa hè 2016 Thế vận hội Mùa hè 2012 Thế vận hội Mùa đông 2022 Thế vận hội Mùa đông 2018Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Thế_vận_hội_Mùa_hè_1988 http://www.aafla.com/6oic/OfficialReports/1988/198... http://www.aafla.com/6oic/OfficialReports/1988/198... http://www.aafla.org/OlympicInformationCenter/Olym... http://www.marcolympics.org/jeux/1988/summer/index... http://www.olympic.org/uk/games/past/index_uk.asp?... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:1988_S...